Thời tiết


Câu mẫu:
1. jīntiān tiānqì búcuò 今 天 天 氣 不 錯. (kim thiên thiên khí bất thác 今 天 天 气 不 .)
= Hôm nay trời đẹp.
2. shì a yìdiǎnr fēng dōu méiyǒu 是 啊. 一 點 兒 風 都 沒 有. (thị a, nhất điểm nhi phong đô một hữu 是 啊. 一 点 风 都 沒 有.)
= Đúng vậy. Một chút xíu gió cũng không có.
3. běijīng dōngtiān bǐjiào lěng shìbushi 北 京 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? (Bắc Kinh đông thiên tỷ giảo lãnh, thị bất thị 北 京 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
= Mùa đông Bắc Kinh khá lạnh, đúng không?
4. shì qùnián chángcháng dào líng xià shí dù ne , 去 年 常 常 到 零 下 十 度 呢. (thị, khứ niên thường thường đáo linh hạ thập độ ni.)
= Đúng. Năm ngoái nhiệt độ thường xuống 10 độ âm.
5. aya wó kěndìng huì shòu bù liǎo , 我 肯 定 會 受 不 了.(a nha, ngã khẳng định hội thụ bất liễu , 我 肯 定 会 受 不 了.)
= Ái chà. Chắc chắn là tôi chịu không nổi rồi.
6. xiàtiān yé hěn rè 夏 天 也 很 熱. (hạ thiên dã ngận nhiệt 夏 天 也 很 .)
= Mùa hè cũng rất nóng.
7. duì a, tīngshuō yòu rè yòu mēn 對 啊, 聽 說 又 熱 又 悶. (đối a, thính thuyết hựu nhiệt hựu muộn 对, 听 说 又 热 又 .)
= Đúng. Nghe nói vừa nóng vừa oi bức.
8. nǐ shuō, shénme shíhòu qù běijīng zuì hǎo ne 你 說 什 麼 時 候 去 北 京 最 好 呢 (nễ thuyết, thập ma thời hậu khứ Bắc Kinh tối hảo ni 你 说 什 么 时 候 去 北 京 最 好 呢)?
= Theo anh, lúc nào đến Bắc Kinh thì tốt nhất?
9. zuì hǎo shì qiūtiān 最 好 是 秋 天 (tối hảo thị thu thiên)
= Tốt nhất là mùa thu.
10. qiūtiān tiānqì hénhǎo shìbúshi 秋 天 天 氣 很 好, 是 不 是 (thu thiên thiên khí ngận hảo, thị bất thị 秋 天 天 很 好, 是 不 是)?
= Mùa thu thời tiết rất đẹp, phải không?
11. yòu bù lěng yòu bù rè 又 不 冷 又 不 熱 (hựu bất lãnh hựu bất nhiệt 又 不 冷 又 不 )
= Không lạnh cũng không nóng.

Từ ngữ & ngữ pháp:
tiānqì 天 氣 (thiên khí 天 气) = thời tiết.
fēng (phong 风) = gió.
guāfēng (quát phong 刮 风) = trời nổi gió.
bàofēngyǔ 暴 風 雨 (bạo phong vũ 暴 风 雨) = giông bāo.
yúncai 雲 彩 (vân thái 云 彩) = mây.
(vũ) = mưa.
yǔjì 雨 季 (vũ quý) = mùa mưa.
yào xià le 要 下 雨 了(yếu hạ vũ liễu) = trời sắp mưa rồi.
zuówǎn xiàyǔ le 昨 晚 下 雨 了(tạc vãn hạ vũ liễu) = đêm qua trời mưa.
yǔ tíng le 雨 停 了(vũ đình liễu) = mưa tạnh rồi.
xuě (tuyết) = tuyết.
yào xiàxuě le 要 下 (yếu hạ tuyết liễu) = trời sắp đổ tuyết rồi.
shuāng (sương) = sương.
(lộ) = móc.
léi (lôi) = sấm.
shảndiàn 閃 電 (thiểm điện 闪 电) = chớp.
chūntiān 春 天 (xuân thiên) = mùa xuân.
xiàtiān 夏 天 (hạ thiên) = mùa hạ.
qiūtiān 秋 天 (thu thiên) = mùa thu.
dōngtiān 冬 天 (đông thiên) = mùa đông.
jīntiān tiānqì zěnmeyàng 今 天 天 氣 怎 ? (kim thiên thiên khí chẩm ma dạng 今 天 天 气 ?) = Hôm nay thời tiết thế nào?
búcuò 不 錯 (bất thác ) = đẹp, tốt.
lěng (lãnh) = lạnh.
bǐjiào lěng 比 較 冷 (tỷ giảo lãnh 较 冷) = tương đối lạnh, khá lạnh.
tàilěng (thái lãnh) = lạnh quá.
cháoshī 潮 濕 (triều thấp 潮 湿) = ẩm thấp.
(nhiệt ) = nóng.
hěn rè 很 熱 (ngận nhiệt ) = rất nóng.
gèng rè 更 熱 (cánh nhiệt 更 热) = càng thêm nóng.
mēn (muộn nhiệt ) = nóng bức oi ả.
nuǎnhuo 暖 和 (noãn hoà) = ấm áp.
liángkuài 凉 快 (lương khoái) = mát mẻ sảng khoái.
jīntiān qìwēn duōshǎo dù 今 天 氣 溫 多 少 度? (kim thiên khí ôn đa thiểu độ 今 天 气 温 多 少 度?) = Hôm nay bao nhiêu độ?
líng xià shí dù 零 下 十 度. (linh hạ thập độ) = nhiệt độ 10 độ âm.
jīntiān èrshíqī dù 今 天 二 十 七 度. (kim thiên nhị thập thất độ) = Hôm nay 27 độ.
yòu ... yòu ... (hựu ... hựu ...) = vừa ... vừa...
yòu rè yòu mēn 又 熱 又 悶 (hựu nhiệt hựu muộn 又 热 又 ) = vừa nóng vừa oi bức.
yòu bù lěng yòu bù rè 又 不 冷 又 不 熱 (hựu bất lãnh hựu bất nhiệt 又 不 冷 又 不 ) = không lạnh cũng không nóng.

Cải biên câu mẫu:
1. 今 天 天 氣 不 錯. (今 天 天 气 不 .)
= 今 天 天 氣 []. (今 天 天 气 [].)
Thay [] bằng:
lěng .
bǐjiào lěng 比 較 冷 ( 较 冷).
tàilěng .
cháoshī 潮 濕 (潮 湿).
().
hěn rè 很 熱 ( ).
gèng rè 更 熱 (更 热).
mēn ( ).
nuǎnhuo 暖 和.
liángkuài 凉 快.

2. 北 京 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? (北 京 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
= [] 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? ([] 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
Thay [] bằng:
hénèi 河 內 (Hà Nội).
bālí 巴黎 (Paris: Ba Lê).
bólín 柏 林 (Berlin: Bá Lâm).
lúndūn 倫 敦 (London: Luân Đôn 伦敦).
niǔyuē 紐 約 (New York: Nữu Ước 纽 约).

3. 你 說 什 麼 時 候 去 北 京 最 好 呢 (你 说 什 么 时 候 去 北 京 最 好 呢)?
= 你 說 什 麼 時 候 去 [] 最 好 呢 (你 说 什 么 时 候 去 [] 最 好 呢)?
Thay [] bằng:
hénèi 河 內 .
bālí 巴黎.
bólín 柏 林.
lúndūn 倫 敦 (伦敦).
niǔyuē 紐 約 (纽 约).

4. 最 好 是 秋 天.
= 最 好 是 [].
Thay [] bằng:
chūntiān 春 天.
xiàtiān 夏 天.
dōngtiān 冬 天.

5. 秋 天 天 氣 很 好, 是 不 是? (秋 天 天 很 好, 是 不 是)?
= [] 天 氣 很 好, 是 不 是? ([] 很 好, 是 不 是)?
Thay [] bằng:
chūntiān 春 天.
xiàtiān 夏 天.
dōngtiān 冬 天.

Đàm thoại:
A: 今 天 天 氣 不 錯. (今 天 天 气 不 .)
B: 是 啊. 一 點 兒 風 都 沒 有. (是 啊. 一 点 风 都 沒 有.)
A: 北 京 冬 天 比 較 冷, 是 不 是? (北 京 冬 天 比 较 冷, 是 不 是?)
B: , 去 年 常 常 到 零 下 十 度 呢.
A: , 我 肯 定 會 受 不 了. ( , 我 肯 定 会 受 不 了.)
B: 夏 天 也 很 熱. (夏 天 也 很 .)
A: 對 啊, 聽 說 又 熱 又 悶. (对, 听 说 又 热 又 .)
B: 你 說 什 麼 時 候 去 北 京 最 好 呢 (你 说 什 么 时 候 去 北 京 最 好 呢)?
A: 最 好 是 秋 天.
B: 秋 天 天 氣 很 好, 是 不 是? (秋 天 天 很 好, 是 不 是?)
A: 又 不 冷 又 不 熱. (又 不 冷 又 不 .)

Dịch sang Hán ngữ hiện đại:
1. Bây giờ là mùa đông rồi. Trời lạnh.
2. Bây giờ là mùa thu rồi. Trời không nóng.
3. Hôm nay trời rất nóng.
4. Ngày mai có lẽ (yéxǔ 也 許 dã hứa 也 许) càng thêm nóng.
5. Ngày mốt có thể sẽ mát mẻ một chút.
6. Hôm nay bao nhiêu độ?
7. Hôm nay 25 độ.
8. Nhiệt độ 5 độ âm.
9. Hôm nay thời tiết thế nào?
10. Thời tiết xấu, tôi vừa nóng vừa mệt (lèi 累 luỵ).
11. Mùa thu thời tiết rất đẹp.
12. Mưa to, tôi không thể ra khỏi nhà (chūqù 出 去 xuất khứ).
13. Trời sắp mưa rồi. Anh có áo mưa (yi 雨 衣 vũ y) không?
14. Trời mưa to rồi. Anh không có áo mưa, cũng không có ô dù (sàn 傘 tán 伞), làm sao có thể (zěnnéng 怎 能 chẩm năng) về nhà (huíjiā 回 家 hồi gia) được?

Đáp án dịch sang Hán ngữ hiện đại
1. Bây giờ là mùa đông rồi. Trời lạnh.
現 在 冬 . 天 氣 冷 了.
现 在 . 天 气 冷 了.
2. Bây giờ là mùa thu rồi. Trời không nóng.
現 在 秋 . 天 氣 不 熱 了.
现 在 . 天 气 不 热 了.
3. Hôm nay trời rất nóng.
今 天 天 氣 .
今 天 天 气 .
4. Ngày mai có lẽ càng thêm nóng.
– 明 天 也 許 更 熱.
– 明 天 也 许 更 热.
5. Ngày mốt có thể sẽ mát mẻ một chút.
– 後 天 可 能 凉 快 一 點.
– 后 天 可 能 凉 快 一 点.
6. Hôm nay bao nhiêu độ?
– 今 天 氣 溫 多 少 度?
今 天 气 温 多 少 度?
7. Hôm nay 25 độ.
– 今 天 二 十 五 度.
8. Nhiệt độ 5 độ âm.
零 下 .
9. Hôm nay thời tiết thế nào?
今 天 天 氣 怎 ?
今 天 天 气 ?
10. Thời tiết xấu, tôi vừa nóng vừa mệt.
天 氣 不 好, 我 又 熱 又 累.
天 气 不 好, 我 又 热 又 累.
11. Mùa thu thời tiết rất đẹp.
秋 天 天 氣 很 好.
秋 天 天 很 好.
12. Mưa to, tôi không thể ra khỏi nhà.
– 天 下 大 雨, 我 不 能 出 去.
13. Trời sắp mưa rồi. Anh có áo mưa không?
– 天 要 下 雨, 你 有 雨 衣 嗎?
– 天 要 下 雨, 你 有 雨 衣 吗?
14. Trời mưa to rồi. Anh không có áo mưa, cũng không có ô dù, làm sao có thể về nhà được?
– 下 大 雨 了. 你 没 有 雨 衣, 也 没 有 傘. 怎 能 回 家 去?
– 下 大 雨 了. 你 没 有 雨 衣, 也 没 有 伞. 怎 能 回 家 去?